KN3M251000
Sản phẩm model KN3M251000 là cảm biến công nghiệp hoặc mô-đun điều khiển hiệu suất cao (loại cụ thể cần được xác nhận thêm kết hợp với danh mục sản phẩm của Omron, nhưng dựa trên các quy tắc đặt tên và đặc điểm thông số kỹ thuật, có thể phân loại là thiết bị phát hiện hoặc điều khiển công nghiệp có độ chính xác cao). Sản phẩm áp dụng thiết kế nhỏ gọn, hỗ trợ đầu vào công suất rộng 24VDC ± 20%, có điện trở cách điện cao (trên 20M Ω, thử nghiệm DC500V) và hiệu suất chịu điện áp (AC1000V, 50/60Hz, 1 phút), có thể ngăn ngừa hiệu quả nhiễu tín hiệu giữa các thiết bị. Đầu ra của sản phẩm sử dụng mạch chuyển mạch transistor PNP hoặc NPN (chuyển mạch bằng DIP-SW), với dòng tải dưới 300mA, điện áp dư ≤ 2V và thời gian phản hồi cực ngắn, phù hợp với các tình huống điều khiển tự động hóa tốc độ cao. Sản phẩm tương thích với nhiều loại tải (tụ điện ≤ 1 μ F, cảm ứng ≤ 2.2H), tích hợp chức năng bảo vệ ngắn mạch tải đầu ra và bảo vệ ngược nguồn, cải thiện đáng kể độ ổn định của hệ thống. Ngoài ra, model này hỗ trợ mở rộng khoảng cách phát hiện thông qua cáp (như model MOS30, có thể phát hiện 20 mét) và được trang bị chức năng đặt lại trước để đảm bảo xác nhận thứ cấp các khu vực nguy hiểm trong quá trình khởi động lại. Được sử dụng rộng rãi trong rèm an toàn công nghiệp, phát hiện vị trí và điều khiển cơ học chính xác, đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn quốc tế như IEC 61496-2.
Thông số kỹ thuật cho KN3M251000
Loại đầu ra và kênh
Có thể có đầu ra transistor (có thể chuyển đổi PNP/NPN), hỗ trợ đầu ra 2-4 kênh, với dòng tải dưới 250mA cho mỗi kênh và điện áp dư ≤ 2V, phù hợp với các tình huống điều khiển chuyển mạch tốc độ cao.
Hiệu suất bảo vệ và an toàn
Điện trở cách điện ≥ 20M Ω (kiểm tra DC500V), chịu được điện áp AC1000V (50/60Hz, 1 phút), tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn như IEC 61496-2, tích hợp bảo vệ ngắn mạch và bảo vệ ngược nguồn.
Nguồn điện và mức tiêu thụ điện
Điện áp cung cấp là DC24V ± 20% (phạm vi dao động dưới ± 10%), mức tiêu thụ điện năng điển hình là ≤ 5W (khi không tải) và mức tiêu thụ điện năng ở chế độ chờ là khoảng 3,75W.
Khả năng phản hồi và phát hiện
Thời gian phản hồi từ BẬT sang TẮT là ≤ 80ms (quét hai lần), thời gian phản hồi từ TẮT sang BẬT có thể được thiết lập (phạm vi 100ms~60 giây) và thời gian chuyển đổi khu vực là 20-320ms.
Khả năng thích ứng với môi trường
Phạm vi nhiệt độ làm việc -10℃ đến + 50℃, nhiệt độ lưu trữ -25℃ đến + 70℃, độ ẩm ≤ 95% RH (không ngưng tụ), thích hợp cho môi trường công nghiệp.
Các thông số laser và phát hiện (nếu là cảm biến)
Nguồn sáng là một diode laser hồng ngoại (bước sóng 905nm), có cấp độ bảo vệ laser 1 (IEC/EN60825-1) và đường kính chùm tia laser của cửa sổ quét là 6mm (14mm ở khoảng cách 3m từ cảm biến).
Chức năng mở rộng và truyền thông
Hỗ trợ mở rộng khoảng cách phát hiện bằng cách kéo dài cáp (chẳng hạn như lên đến 20 mét đối với loại MOS30), đặt trước chức năng thiết lập lại, thiết lập 2 vùng cảnh báo và hỗ trợ chuyển đổi nhóm khu vực (đơn giản hóa hệ thống dây điện).
Dịch vụ của chúng tôi:
1、Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều mới và chính hãng, chất lượng tốt
2、Giá của chúng tôi rất cạnh tranh.
3、 Chúng tôi có sẵn số lượng lớn trong kho nên có thể giúp khách hàng có được những linh kiện khó có được.
4、Mọi thắc mắc sẽ được trân trọng và trả lời trong vòng 24 giờ.
Đóng gói và giao hàng:
1、100% hàng mới và nguyên niêm phong của nhà máy!
2、Bảo hành: 1 năm
3、Đóng gói: Đóng gói ban đầu bằng thùng carton.
4、Thời gian giao hàng: Giao hàng trong vòng 3-7 ngày sau khi thanh toán
5、Tất cả hàng hóa sẽ được kiểm tra trước khi giao hàng
Còn nhiều sản phẩm trong kho:
SRT2-ID16-1 | NT20-ST121-E | SRT2-OD16-1 | C200H-OD217 | C200H-DA002 |
200H-OC226N | S8VK-G06024 | S8VS-12024 | NX-SID800 | CS1W-MC221-V1 |
CP2E-S30DT1-D | CJ1W-OC211 | KN3M251000 | G9SP-N20S | CJ1W-PA202 |
S8JX-P60024C | NX-AD3204 2 | NX-END02 1 | NX-ID5142-1 8 | NX-OC4633 9 |
NX-PD1000 3 | CJ1W-MAD42 | CJ1W-ID212 | CJ1W-OD212 | GX-JC03 |
GX-JC06 | GX-ID1621 | NS5-SQ10B-V2 | NS5-TQ10B-V2 | NS5-SQ11B-V2 |
NS5-TQ11B-V2 | NS5-SQ00B-V2 | NS5-MQ10B-V2 | NS8-TV00B-V2 | NS8-TV01B-V2 |
NS10-TV00B-V2 | NS10-TV01B-V2 | NS12-TS01B-V2 | NS12-TS00B-V2 | NS15-TX01B-V2 |