NS12-TS00B-V2
Sản phẩm model NS12-TS00B-V2 là màn hình cảm ứng TFT màu 12,1 inch giao diện người máy (HMI), Sử dụng màn hình hiển thị đèn nền LED độ sáng cao, hỗ trợ màn hình màu thực 65536 màu, độ phân giải 640 × 480 pixel, được trang bị công nghệ màn hình cảm ứng điện trở, có hiệu suất bảo vệ cấp công nghiệp, với cấp độ bảo vệ vỏ là IP65, có thể ngăn bụi và nước hiệu quả, thích ứng với phạm vi nhiệt độ làm việc từ 0 ° C đến 50 ° C và môi trường độ ẩm từ 35% đến 85%, tương thích với nguồn điện DC24V ± 15%, hỗ trợ giao diện truyền thông nối tiếp RS-232C, cung cấp dung lượng lưu trữ mở rộng khe cắm thẻ nhớ Compact Flash, đi kèm bộ nhớ 128MB tiêu chuẩn, hỗ trợ hiển thị đa ngôn ngữ (bao gồm cả tiếng Trung Quốc), tích hợp bộ công cụ CX One để đạt được sự phát triển mô phỏng đồng bộ của chương trình bậc thang và dữ liệu hình ảnh, phù hợp cho nhu cầu tương tác trực quan hóa, thu thập dữ liệu và giám sát thiết bị trong các cảnh công nghiệp phức tạp, đặc biệt là đối với kích thước màn hình, mức độ bảo vệ và các tình huống điều khiển tự động hóa công nghiệp có dung lượng lưu trữ cao yêu cầu về năng lực.
Thông số kỹ thuật cho NS12-TS00B-V2
Thông số kỹ thuật cơ bản
Kích thước màn hình: Màn hình hiển thị TFT màu 12,1 inch, diện tích hiển thị lớn, phù hợp với các cảnh công nghiệp phức tạp.
Màu vỏ: đen, theo tiêu chuẩn thiết kế thiết bị công nghiệp.
Cấp độ bảo vệ: IP65 (chống bụi và chống nước), đáp ứng tiêu chuẩn NEMA 4, phù hợp với môi trường khắc nghiệt như bụi và độ ẩm cao.
2、 Hiển thị thông số
Độ phân giải: thường là 640 × 480 pixel hoặc 800 × 600 pixel, đáp ứng yêu cầu về độ chính xác hiển thị của các cảnh công nghiệp.
Màu hiển thị: Màn hình màu trung thực 65536 màu, hỗ trợ đồ họa phức tạp và trình bày hình ảnh động.
Loại màn hình: TFT LCD có đèn nền LED, cân bằng giữa đặc tính độ sáng cao và mức tiêu thụ điện năng thấp.
3、 Thông số điện
Điện áp cung cấp: DC24V ± 15% (tức là 20,4-27,6V), tương thích với hệ thống cung cấp điện chính thống tại các khu công nghiệp.
Tiêu thụ điện năng: Giá trị cụ thể chưa được tiết lộ, nhưng khả năng tiết kiệm năng lượng đạt được thông qua thiết kế đèn nền LED.
4、 Khả năng thích ứng với môi trường
Phạm vi nhiệt độ làm việc: 0 ° C đến 50 ° C (có thể điều chỉnh do góc lắp đặt và mô-đun mở rộng, nếu không có thiết bị mở rộng, là 0-45 ° C; khi lắp đặt bộ phận đầu vào video hoặc bộ phận giao diện liên kết bộ điều khiển, là 0-35 ° C; khi góc lắp đặt là 30-90 ° theo hướng ngang, là 0-50 ° C).
Phạm vi nhiệt độ lưu trữ: -20 ° C đến 60 ° C, phù hợp với môi trường lưu trữ khắc nghiệt.
Phạm vi độ ẩm làm việc: 35% đến 85% RH (không ngưng tụ), đáp ứng yêu cầu vận hành của các xưởng có độ ẩm cao.
5、 Giao diện và truyền thông
Giao diện truyền thông: Giao diện truyền thông nối tiếp RS-232C là giao diện tiêu chuẩn và một số mẫu có thể được trang bị cổng Ethernet, hỗ trợ nhiều giao thức công nghiệp.
Mở rộng thẻ nhớ: Tích hợp khe cắm thẻ nhớ Compact Flash, hỗ trợ mở rộng dung lượng thẻ nhớ.
Giao diện USB: Cung cấp giao diện USB, hỗ trợ tải chương trình và sao lưu dữ liệu.
6、 Đặc điểm chức năng
Công nghệ màn hình cảm ứng: màn hình cảm ứng điện trở, hỗ trợ thao tác bằng găng tay, tuổi thọ cảm ứng lên tới 1000000 lần (ở nhiệt độ 25°C).
Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ: bao gồm hiển thị tiếng Trung, phù hợp với các tình huống ứng dụng toàn cầu.
Khả năng ghi dữ liệu: có khả năng lưu trữ 160000 điểm dữ liệu và 5000 bản ghi cảnh báo, hỗ trợ truy xuất dữ liệu lịch sử.
Bộ công cụ phát triển: Tích hợp bộ công cụ CX One để đạt được sự phát triển mô phỏng đồng bộ các chương trình sơ đồ bậc thang và dữ liệu màn hình.
Chức năng báo động: Tích hợp hệ thống mã báo động, hỗ trợ quản lý màn hình và quản lý công thức nấu ăn.
Hỗ trợ đồ họa vector: tương thích với hiển thị đồ họa vector, nâng cao trải nghiệm tương tác giao diện.
Tập lệnh của người dùng: Hỗ trợ lập trình tập lệnh tùy chỉnh để nâng cao chức năng và khả năng mở rộng.
7、 Bảo mật và chứng nhận
Chống nhiễu: Tuân thủ tiêu chuẩn IEC61000-4-4 và có thể chịu được nhiễu xung quanh 2kV (đường dây điện).
Điện trở nối đất: ≤ 100 Ω, đảm bảo an toàn về điện.
Chứng nhận sản phẩm: Được chứng nhận theo tiêu chuẩn UL 508, UL 1604, Chỉ thị EMC, NK và LR để đảm bảo sản phẩm an toàn và độ tin cậy.
Dịch vụ của chúng tôi:
1、Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều mới và chính hãng, chất lượng tốt
2、Giá của chúng tôi rất cạnh tranh.
3、 Chúng tôi có sẵn số lượng lớn trong kho nên có thể giúp khách hàng có được những linh kiện khó có được.
4、Mọi thắc mắc sẽ được trân trọng và trả lời trong vòng 24 giờ.
Đóng gói và giao hàng:
1、100% hàng mới và nguyên niêm phong của nhà máy!
2、Bảo hành: 1 năm
3、Đóng gói: Đóng gói ban đầu bằng thùng carton.
4、Thời gian giao hàng: Giao hàng trong vòng 3-7 ngày sau khi thanh toán
5、Tất cả hàng hóa sẽ được kiểm tra trước khi giao hàng
Còn nhiều sản phẩm trong kho:
SRT2-ID16-1 | NT20-ST121-E | SRT2-OD16-1 | C200H-OD217 | C200H-DA002 |
200H-OC226N | S8VK-G06024 | S8VS-12024 | NX-SID800 | CS1W-MC221-V1 |
CP2E-S30DT1-D | CJ1W-OC211 | KN3M251000 | G9SP-N20S | CJ1W-PA202 |
S8JX-P60024C | NX-AD3204 2 | NX-END02 1 | NX-ID5142-1 8 | NX-OC4633 9 |
NX-PD1000 3 | CJ1W-MAD42 | CJ1W-ID212 | CJ1W-OD212 | GX-JC03 |
GX-JC06 | GX-ID1621 | NS5-SQ10B-V2 | NS5-TQ10B-V2 | NS5-SQ11B-V2 |
NS5-TQ11B-V2 | NS5-SQ00B-V2 | NS5-MQ10B-V2 | NS8-TV00B-V2 | NS8-TV01B-V2 |
NS10-TV00B-V2 | NS10-TV01B-V2 | NS12-TS01B-V2 | NS12-TS00B-V2 | NS15-TX01B-V2 |