NX-PD1000 3
Mô-đun nguồn dòng NX-PD100 (nếu có phân khu "3 model" cụ thể, các đặc điểm cốt lõi của nó phải duy trì tính liên tục về mặt kỹ thuật với model tiêu chuẩn) là một bộ nguồn có độ tin cậy cao được thiết kế cho bộ điều khiển tự động hóa dòng NX. Nó sử dụng cấu trúc lắp thanh ray DIN nhỏ gọn (rộng 12mm), hỗ trợ nguồn điện DC 24VDC (phạm vi đầu vào DC20,4V-28,8V) và có công suất đầu ra tối đa là 10W (dòng điện điển hình 0,41A). Nó có thể cung cấp phân phối điện ổn định cho các mô-đun I/O dòng NX, bộ ghép nối EtherCAT và các đơn vị CPU. Các ưu điểm cốt lõi của nó bao gồm: 1) chức năng mở rộng đầu cuối FG tích hợp, hỗ trợ các yêu cầu che chắn nối đất của thiết bị công nghiệp tại hiện trường; 2) Áp dụng thiết kế đầu cuối lò xo không có vít giúp giảm đáng kể độ phức tạp của hệ thống dây điện tại chỗ và cải thiện hiệu quả bảo trì; 3) Thông qua chứng nhận RoHS và mức bảo vệ IP20, đảm bảo hoạt động ổn định trong môi trường công nghiệp với nhiệt độ 0 ℃ ~ 55 ℃ và 10% ~ 90% RH (không ngưng tụ), đặc biệt phù hợp với các tình huống tự động hóa như sản xuất ô tô và máy móc đóng gói đòi hỏi phân phối điện mật độ cao. Có thể tích hợp liền mạch với các đơn vị CPU như NX1P2 và NX102, đóng vai trò là thành phần cung cấp điện chính cho các hệ thống điều khiển phân tán.
Thông số kỹ thuật cho NX-PD1000 3
Các thông số điện cơ bản
Dải điện áp đầu vào: DC20,4V~28,8V (tương thích với tiêu chuẩn nguồn điện công nghiệp 24VDC)
Công suất đầu ra: Tối đa 10W (dòng điện điển hình) 0,41A@24VDC )
Hiệu suất năng lượng: 70%
Khả năng chịu dòng điện đầu cuối không có dây: dưới 4A (bao gồm cả dòng điện qua dây)
Điện trở cách điện: ≥ 20M Ω giữa các mạch kín (ở DC100V)
Độ bền điện áp: AC510V/1 phút giữa các mạch kín (dòng điện rò rỉ ≤ 5mA)
Thông số cơ khí và lắp đặt
Kích thước: 12mm (rộng) x 100mm (cao) x 71mm (sâu)
Trọng lượng: ≤ 65g
Phương pháp lắp đặt: Hỗ trợ lắp đặt thanh ray DIN 6 hướng, tương thích với bố trí tủ điều khiển nhỏ gọn
Kiểu đầu cuối: Khối đầu cuối lò xo không vít (8 đầu cuối), giảm độ phức tạp của hệ thống dây điện
Khả năng thích ứng với môi trường
Nhiệt độ làm việc: 0℃~55℃
Nhiệt độ bảo quản: -25℃~70℃ (không ngưng tụ hoặc đóng băng)
Phạm vi độ ẩm: 10%~90% RH (không ngưng tụ)
Độ cao: ≤ 2000m
Mức độ ô nhiễm: 2 trở xuống (tuân thủ IEC 61010-2-201)
Khả năng tương thích điện từ và chứng nhận
Khả năng tương thích điện từ:
Khả năng chống nhiễu đường dây điện: 2kV (tuân thủ tiêu chuẩn IEC61000-4-4)
Mức độ miễn nhiễm EMC: Vùng B
Khả năng chống rung: 5~8.4Hz (biên độ 3.5mm), 8.4~150Hz (gia tốc 9.8m/s²), 100 phút theo phương X/Y/Z
Khả năng chống va đập: Tuân thủ tiêu chuẩn IEC 60068-2-27
Chứng nhận bảo mật:
CULus: Được chứng nhận bởi UL508 và ANSI/ISA 12.12.01
EU: Đăng ký CE, C-Tick, KC
Khác: Chứng nhận Lloyd, NK
Tiêu chuẩn môi trường: Tuân thủ thông số kỹ thuật RoHS3, mức độ nhạy cảm với độ ẩm MSL1 (không giới hạn)
đặc điểm chức năng
Yêu cầu nối đất: Điện trở nối đất ≤ 100 Ω
Công suất tiêu thụ của đơn vị NX: ≤ 0,45W
Tiêu thụ dòng điện I/O: Không tiêu thụ
Mức quá áp: Mức II (tuân thủ IEC 61010-2-201)
Hướng lắp đặt: Hỗ trợ lắp đặt tự do 6 hướng mà không có hạn chế đặc biệt
Mở rộng và khả năng tương thích
Thông qua hệ thống dây điện: Các đơn vị NX bổ sung hoặc đầu nối EtherCAT có thể được cấp nguồn thông qua các đầu cuối không có dây điện (UV/UG)
Khả năng tương thích của hệ thống: Tích hợp liền mạch với bộ điều khiển dòng NX (như NX1P2, NX102), hỗ trợ các hệ thống điều khiển phân tán
Dịch vụ của chúng tôi:
1、Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều mới và chính hãng, chất lượng tốt
2、Giá của chúng tôi rất cạnh tranh.
3、 Chúng tôi có sẵn số lượng lớn trong kho nên có thể giúp khách hàng có được những linh kiện khó có được.
4、Mọi thắc mắc sẽ được trân trọng và trả lời trong vòng 24 giờ.
Đóng gói và giao hàng:
1、100% hàng mới và nguyên niêm phong của nhà máy!
2、Bảo hành: 1 năm
3、Đóng gói: Đóng gói ban đầu bằng thùng carton.
4、Thời gian giao hàng: Giao hàng trong vòng 3-7 ngày sau khi thanh toán
5、Tất cả hàng hóa sẽ được kiểm tra trước khi giao hàng
Còn nhiều sản phẩm trong kho:
SRT2-ID16-1 | NT20-ST121-E | SRT2-OD16-1 | C200H-OD217 | C200H-DA002 |
200H-OC226N | S8VK-G06024 | S8VS-12024 | NX-SID800 | CS1W-MC221-V1 |
CP2E-S30DT1-D | CJ1W-OC211 | KN3M251000 | G9SP-N20S | CJ1W-PA202 |
S8JX-P60024C | NX-AD3204 2 | NX-END02 1 | NX-ID5142-1 8 | NX-OC4633 9 |
NX-PD1000 3 | CJ1W-MAD42 | CJ1W-ID212 | CJ1W-OD212 | GX-JC03 |
GX-JC06 | GX-ID1621 | NS5-SQ10B-V2 | NS5-TQ10B-V2 | NS5-SQ11B-V2 |
NS5-TQ11B-V2 | NS5-SQ00B-V2 | NS5-MQ10B-V2 | NS8-TV00B-V2 | NS8-TV01B-V2 |
NS10-TV00B-V2 | NS10-TV01B-V2 | NS12-TS01B-V2 | NS12-TS00B-V2 | NS15-TX01B-V2 |