Mô-đun Ethernet Schneider TSXETZ410 - Nguồn cung cấp 24 V DC 10/100 Mbps
Schneider TSXETZ410 là mô-đun giao tiếp dành cho nền tảng tự động hóa Schneider Electric Modicon TSX Micro. Về cơ bản, nó hoạt động như một cầu nối giữa PLC và các thiết bị khác trên mạng Ethernet.
Thông số kỹ thuật dành cho TSXETZ410
Kích thước: 3,8cm*15,2cm*12,7cm
Trọng lượng: 0,3 kg
Chính
Phạm vi sản phẩm: FactoryCast Gateway
Loại sản phẩm hoặc thành phần: Mô-đun Ethernet
Thành phần bộ sản phẩm:
Mô-đun cổng
Hướng dẫn sử dụng
Phần mềm thiết kế web (CD-ROM)
Khái niệm: Sẵn sàng minh bạch
Loại modem:
Qua vệ tinh
Qua đài phát thanh
Qua đường dây điện thoại
Loại kết cấu:
Buýt công nghiệp không đồng nhất Ethernet IEEE 802.3
Cấu trúc liên kết:
Ethernet hình sao
Ethernet cấu trúc cây
Tốc độ truyền:
Ethernet 10/100 Mbit/giây
Liên kết nối tiếp tối đa 56 kbit/s theo modem
Dịch vụ web:
Các trang web do người dùng xác định (có sẵn 8 MB)
Chức năng truy cập vào dữ liệu PLC và các biến Data Editor
Chức năng chẩn đoán giao tiếp
Trình chỉnh sửa đối tượng đồ họa
Chức năng hệ thống chẩn đoán PLC RackViewer
Kết nối đồng thời tối đa 8 trình duyệt tiêu chuẩn
Cấu hình IP cho mô-đun TSX ETZ 410/510 qua trình duyệt tiêu chuẩn
Dịch vụ thông tin liên lạc:
Yêu cầu máy khách/máy chủ 1 kB Uni-Telway
Yêu cầu máy khách/máy chủ 128 byte Uni-Telway
Yêu cầu đồng bộ 128 byte Modbus
Modbus chế độ máy khách/máy chủ
Chế độ máy khách/máy chủ Uni-Telway
Bổ sung
Giao thức cổng giao tiếp:
Liên kết nối tiếp bằng modem
Ethernet
Giao diện vật lý: Liên kết RTC Liên kết nối tiếp RS232 bằng modem
Chế độ trao đổi:
Liên kết nối tiếp song công một nửa hoặc toàn bộ bằng modem
Ethernet băng cơ sở kiểu Manchester
Phương tiện hỗ trợ truyền dẫn:
Cặp xoắn đôi được bảo vệ loại STP 10BASE-T ETHERNET
Cáp Ethernet loại 5 100BASE-T ETHERNET
Liên kết nối tiếp cáp RS232 được bảo vệ bằng modem
Số lượng thiết bị được kết nối tối đa:
Ethernet <64 sao
Liên kết nối tiếp bằng modem <2 sao
Khoảng cách cáp tối đa giữa các thiết bị: 328,08 ft (100 m) giữa thiết bị đầu cuối và hub ETHERNET
Dịch vụ Ethernet:
Giao tiếp giữa các PLC trong Uni-Telway hoặc Modbus TCP/IP
Mô-đun chẩn đoán
Tải ứng dụng Uni-Telway PL7
Thiết bị đầu cuối từ xa
Đã thực hiện dịch vụ quét đầu vào/đầu ra
Điều chỉnh, gỡ lỗi và sửa đổi chương trình
Giới hạn điện áp nguồn: 19,2…30 V DC
Bảo vệ quá áp đầu vào: 34 V
Tiêu tán công suất theo W: 2,4…4 W
Kết nối điện:
1 đầu nối mini DIN cho cổng đầu cuối (địa chỉ TER)
1 đầu nối RJ45 cho cổng phụ Uni-Telway RS485 serial
1 đầu nối SUB-D 9 cho liên kết nối tiếp RS232 (Modem)
1 đầu nối RJ45
Khối đầu cuối dạng vít để kết nối với nguồn điện bên ngoài
Báo hiệu cục bộ:
đối với đèn LED CHẠY 1
cho đèn LED ERR 1
đối với đèn LED RX/TX 1
Mức tiêu thụ hiện tại:
100 mA 24 V DC
50...200 mA 24 V DC
Bộ phận hỗ trợ lắp đặt: Tấm gắn kết
Chiều rộng: 1,57 inch (39,83 mm)
Chiều cao: 6,0 inch (151,5 mm)
Chiều sâu: 4,6 inch (116,7 mm)
Trọng lượng tịnh: 0,62 lb(US) (0,28 kg)
Thêm sản phẩm còn hàng:
TSXDSZ32R5 | TSXP47455 | TSXP67455|TSX6740 | TSX3721001 | TSX4740 |
TSXP4720 | TSXDEY16D2 | TSXAEM1613 | TSX-AEM1613 | TSXMFPP004M |
TSXLES65 | TSXETZ410 | TSXP57153M | TSXP57203M | TSXDSY08S5 |
TSXDEZ12D2 | TSXDEZ12D2 | TSX CPACC1 | TSXP57153 | TSXP5730 |
TSXP57204M | TSXPSY3610MC | TSXDEZ08A5 | TSX3721101 | TSXP57253M |
TSXAEZ414 | TSXDEY32D3K | TSX1712028 | TSXDEY16A2 | TSXDSZ08R5 |
TSXP574823 | TSXDMZ28AR | TSX3721DC | TSX PBY10 | TSXP57554M |
TSXDSY08T2 | TSXDSF612 | TSXP57254M | TSXMRPC003M | TSXSUP702R |
TSXPSY3610M | TSXP57204 | TSXDSY16T3 | TSX3710028AR1 | TSX3710DC |
TSXPAY282 | TSXDEY16D3 | TSX3722100 | TSXDSY08R4D | TSXDSY08T22 |
TSXSTZ10 | TSXRKY8EX | TSXP57554 | TSXPSY2600M | TSXP570244M |
TSXDSZ32T5 | TSXPSY3610 |
Dịch vụ của chúng tôi:
1ãTất cả các sản phẩm của chúng tôi đều mới, nguyên bản và có chất lượng tốt
2ãGiá của chúng tôi rất cạnh tranh.3.Chúng tôi có số lượng lớn trong kho nên chúng tôi có thể giúp khách hàng có được những linh kiện khó lấy. Mọi thắc mắc sẽ được đánh giá và sẽ trả lời sau 24 giờ.
5.Giao hàng nhanh và dịch vụ sau bán hàng tốt
6Chúng tôi sẽ gửi hàng trong vòng 1-3 ngày làm việc sau khi nhận được thanh toán
7ãGói hàng tốt để bảo vệ sản phẩm.
Câu hỏi thường gặp & Liên hệ:
Q: Bạn là công ty thương mại hay nhà sản xuất?
A: Chúng tôi là công ty thương mại.
Q: Thời gian thực hiện của bạn là bao lâu?
A. Thường mất từ một đến ba ngày nếu chúng tôi có hàng trong kho. Nếu hàng không có trong kho, bạn cần thương lượng.
Q: Công ty của bạn có cung cấp mẫu không? Miễn phí hay bạn tính thêm phí?
A: Điều đó phụ thuộc vào mặt hàng bạn cần và số lượng bạn đặt hàng.
Hỏi: Điều khoản thanh toán của bạn là gì?
A: 100% T/T trước khi vận chuyển. Nếu số lượng lớn có thể thương lượng.