6ES7314-1AG13-0AB0
Sản phẩm mẫu 6ES7314-1AG13-0AB0 là mô-đun bộ xử lý trung tâm CPU 314 trong PLC dòng Siemens S7-300, được thiết kế dành riêng cho các tác vụ điều khiển tự động hóa quy mô vừa, với cấu trúc mô-đun và khả năng cấu hình phân tán. Mô-đun này tích hợp nguồn điện 24V DC và vùng lưu trữ làm việc 96KB, cần sử dụng với thẻ nhớ thu nhỏ (MMC). Nó có thể xử lý hiệu quả các phép toán nhị phân và dấu phẩy động, với thời gian thực hiện lệnh lần lượt là 60ns và 0,59 μs, đáp ứng các yêu cầu cao về kích thước chương trình và tốc độ phản hồi trong các tình huống công nghiệp. Nó hỗ trợ thiết lập tối đa 12 kết nối song song với S7-300/400, thiết bị lập trình, PC và bảng điều khiển thông qua giao diện MPI và có thể xây dựng mạng bao gồm tối đa 16 CPU thông qua dịch vụ "Truyền thông dữ liệu toàn cầu" để đạt được trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị. Mô-đun được trang bị bộ đệm chẩn đoán có thể lưu trữ 500 sự kiện lỗi và ngắt (bao gồm 100 mục lưu giữ dài hạn). Khi mất điện, dữ liệu quan trọng sẽ tự động được ghi vào thẻ MMC để đảm bảo an toàn dữ liệu. Người dùng có thể tham số hóa cấu hình, thuộc tính và phản hồi của CPU thông qua phần mềm STEP 7, xác định địa chỉ trạm, đặc điểm thời gian chu kỳ, phạm vi lưu giữ và mức độ bảo vệ, đồng thời hỗ trợ bảo vệ bằng mật khẩu để ngăn chặn truy cập trái phép. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực công nghiệp như sản xuất ô tô, máy móc đóng gói và quản lý năng lượng do có khả năng tương thích điện từ cao, khả năng chống động đất và thiết kế nhỏ gọn. Là thành phần cốt lõi của hệ thống điều khiển tự động hóa, sản phẩm cung cấp hỗ trợ tính toán và truyền thông ổn định và đáng tin cậy.
Thông số kỹ thuật cho 6ES7314-1AG13-0AB0
Vị trí và khả năng tương thích của sản phẩm:
Vị trí: Sản phẩm này là mô-đun bộ xử lý trung tâm CPU 314 trong PLC dòng Siemens S7-300, phù hợp cho các nhiệm vụ điều khiển tự động hóa quy mô vừa.
Khả năng tương thích: Hỗ trợ kết hợp với các mô-đun khác trong dòng S7-300 để mở rộng chức năng hệ thống và tương thích với nhiều loại tín hiệu thiết bị công nghiệp.
Đặc tính điện và công suất:
Nguồn điện: Nguồn điện 24V DC tích hợp, không cần mô-đun nguồn điện bên ngoài, giúp đơn giản hóa thiết kế hệ thống.
Bộ nhớ: Được trang bị vùng lưu trữ làm việc 96KB để đáp ứng nhu cầu của các chương trình có kích thước trung bình, cần sử dụng thẻ nhớ nhỏ (MMC) và hỗ trợ dung lượng lưu trữ tối đa 8MB.
Khả năng tính toán và xử lý:
Tốc độ tính toán: Thời gian thực hiện lệnh nhị phân là 60ns, thời gian hoạt động của dấu phẩy động là 0,59 μs, hỗ trợ xử lý dữ liệu hiệu quả.
Lưu trữ mở rộng: Cung cấp 128KB RAM tốc độ cao (tương đương với khoảng 42K lệnh), cung cấp đủ không gian cho các chương trình phức tạp.
Khả năng giao tiếp và kết nối:
Giao diện: Giao diện đa điểm MPI tích hợp, hỗ trợ truyền thông PROFIBUS hoặc Ethernet công nghiệp.
Số lượng kết nối: Có thể thiết lập tối đa 12 kết nối cùng lúc, luôn dành riêng cho người lập trình và bảng điều khiển.
Xây dựng mạng: Hỗ trợ thiết lập mạng bao gồm tối đa 16 CPU thông qua dịch vụ “Truyền thông dữ liệu toàn cầu”.
Chức năng an toàn và chẩn đoán:
Bảo vệ bằng mật khẩu: Chương trình người dùng hỗ trợ bảo vệ bằng mật khẩu để ngăn chặn truy cập trái phép.
Bộ đệm chẩn đoán: có thể lưu trữ 500 sự kiện lỗi và ngắt gần nhất, trong đó 100 sự kiện có thể được giữ lại trong thời gian dài.
Sao lưu dữ liệu: Trong trường hợp mất điện, tối đa 64KB dữ liệu sẽ được tự động ghi vào thẻ MMC để đảm bảo an toàn dữ liệu.
Tính năng tham số hóa và mở rộng:
Cài đặt tham số: Thông qua phần mềm STEP 7, có thể cài đặt cấu hình, thuộc tính và các thông số phản hồi của CPU, bao gồm địa chỉ trạm, đặc điểm thời gian chu kỳ, phạm vi lưu giữ, mức độ bảo vệ, v.v.
Khả năng mở rộng: Hỗ trợ tối đa 32 phần mở rộng mô-đun (cấu trúc 4 hàng), với các bus mặt phẳng sau tích hợp bên trong các mô-đun để cấu hình hệ thống linh hoạt.
Khả năng thích ứng với môi trường:
Khả năng tương thích điện từ: Có khả năng tương thích điện từ cao và phù hợp với môi trường công nghiệp phức tạp.
Hiệu suất chống rung: Được thiết kế để chịu được động đất và đáp ứng các yêu cầu về độ ổn định của thiết bị tại các địa điểm công nghiệp.
Đặc điểm vật lý và lắp đặt:
Kích thước và trọng lượng: Trọng lượng tịnh của sản phẩm là 0,325Kg và kích thước bao bì là 12,90 x 15,10 x 5,10cm.
Phương pháp lắp đặt: Cấu trúc mô-đun, thiết kế nhỏ gọn, dễ lắp đặt và bảo trì.
Dịch vụ của chúng tôi:
1、Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều mới và chính hãng, chất lượng tốt
2、Giá của chúng tôi rất cạnh tranh.
3、 Chúng tôi có sẵn số lượng lớn trong kho nên có thể giúp khách hàng có được những linh kiện khó có được.
4、Mọi thắc mắc sẽ được trân trọng và trả lời trong vòng 24 giờ.
Đóng gói và giao hàng:
1、100% hàng mới và nguyên niêm phong của nhà máy!
2、Bảo hành: 1 năm
3、Đóng gói: Đóng gói ban đầu bằng thùng carton.
4、Thời gian giao hàng: Giao hàng trong vòng 3-7 ngày sau khi thanh toán
5、Tất cả hàng hóa sẽ được kiểm tra trước khi giao hàng
Còn nhiều sản phẩm trong kho:
6ES7323-1BH00-0AA0 | 6GK1901-0CA01-0AA0 | 6ES7322-1BH00-0AA0 | 6ES7658-3XB16-2YD5 | 6ES7215-1AL40-0XB0 |
6ES7144-4GF01-0AB0 | 6ES7368-3BB00-0AA0 | 6ES7658-7EX18-0YB5 | 6ES7390-7BA00-0AA0 | 6ES7392-2AX10-0AA0 |
6ES7331-7KB00-0AB0 | 6GK1704-1PW33-3AA0 | 6ES7214-1AD20-0XB0 | 6ES7321-7RD00-0AB0 | 6ES7221-1BF20-0XA0 |